Characters remaining: 500/500
Translation

nghiêm túc

Academic
Friendly

Từ "nghiêm túc" trong tiếng Việt có nghĩahành động hoặc thái độ thể hiện sự chặt chẽ, đúng đắn không đùa cợt trong công việc, học tập hay các tình huống nghiêm trọng.

Định nghĩa:
  • Nghiêm túc: tính từ miêu tả một cách làm việc, học tập hay suy nghĩ rất nghiêm khắc, không sự thoải mái hay đùa cợt. Người "nghiêm túc" thường chú ý đến chi tiết trách nhiệm trong những họ làm.
dụ sử dụng:
  1. Học tập nghiêm túc: Nghĩa là học tập một cách chăm chỉ, không xem nhẹ việc học.

    • dụ: "Để thi đỗ vào trường đại học, tôi cần phải học tập nghiêm túc hơn."
  2. Làm việc nghiêm túc: Nghĩa là làm việc một cách chăm chỉ, trách nhiệm không lơ là.

    • dụ: "Khi tham gia dự án này, chúng ta phải làm việc nghiêm túc để đạt được kết quả tốt."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các tình huống chính trị hoặc xã hội, "nghiêm túc" có thể được dùng để chỉ một chính sách, quyết định cần được thực hiện một cách cẩn thận trách nhiệm.
    • dụ: "Chính phủ cần những biện pháp nghiêm túc để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường."
Các biến thể của từ:
  • Nghiêm túc (tính từ)
  • Nghiêm túc hóa (động từ): Làm cho nghiêm túc hơn.
    • dụ: "Chúng ta cần nghiêm túc hóa các quy định trong công việc."
Từ đồng nghĩa:
  • Chặt chẽ: Nhấn mạnh về sự cẩn thận không dễ dãi.

    • dụ: "Cần một kế hoạch chặt chẽ để thực hiện dự án này."
  • Đúng đắn: Mang nghĩa là chính xác, hợp lý trong cách hành xử.

    • dụ: "Chúng ta cần đưa ra những quyết định đúng đắn trong tình huống này."
Từ gần giống:
  • Nghiêm khắc: Thường chỉ thái độ của người khác, có thể mang nghĩa là khó tính hơn.
    • dụ: " giáo của tôi rất nghiêm khắc trong việc chấm bài."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nghiêm túc", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Nếu bạn nói ai đó "nghiêm túc", có thể họ đang nghiêm túc trong công việc, nhưng nếu chỉ trong một cuộc trò chuyện thông thường, có thể cần thêm thông tin để làm ý nghĩa.

  1. Chặt chẽ đúng đắn: Học tập nghiêm túc.

Comments and discussion on the word "nghiêm túc"